Máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu (không rõ tần suất).
Miễn dịch: Phù mạch thần kinh (rất hiếm gặp).
Thần kinh: Chóng mặt/ choáng váng, đau đầu (thường gặp). Ngất,- hoa mắt, khó chịu, buồn ngủ (ít gặp).
Thị giác: Thị giác bất thường (ít gặp). Hội chứng đồng tử mềm trong quá trình phẫu thuật nội nhãn (không rõ tần suất).
Tim: Nhịp tim nhanh, loạn nhịp tim (ít gặp). Làm khởi phát, làm trầm trọng hoặc tái phát đau thắt ngực ở bệnh nhân có tiền sử mắc bệnh mạch vành (rất hiếm gặp). Rung nhĩ (không rõ tần suất).
Mạch máu: Hạ huyết áp tư thế, đỏ bừng (ít gặp).
Hô hấp: Viêm mũi (ít gặp).
Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng (thường gặp). Tiêu chảy, khô miệng, nôn mửa (ít gặp).
Gan mật: Nhiễm độc gan (rất hiếm gặp). Tổn thương tế bào gan, bệnh gan ứ mật (không rõ tần suất).
Da và mô dưới da: Ban đỏ, ngứa (ít gặp). Mày đay, phù mạch (rất hiếm).
Thận và tiết niệu: Tiểu không tự chủ (ít gặp).
Sinh sản: Cương đau dương vật kéo dài (không rõ tần suất).
Các rối loạn khác: Suy nhược (thường gặp). Đau ngực (ít gặp).
View ADR Monitoring Form